DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2018 – 2020 VÀ CÁC NĂM TIẾP THEO
PHẦN A: DANH MỤC DỰ ÁN ƯU TIÊN THU HÚT ĐẦU TƯ
STT |
Tên dự án |
Quy mô
|
Địa điểm thực hiện |
Vốn đầu tư dự kiến (tỷ đồng) |
Hình thức đầu tư |
---|---|---|---|---|---|
I |
THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ (4 dự án - 35.800 tỷ đồng) |
||||
1 |
Khu phức hợp cao cấp An Bình Thạnh. |
900 ha |
Xã Xuân Thọ 2, thị xã Sông Cầu; các xã An Ninh Tây, An Dân, An Thạch huyện Tuy An |
33.000 |
Đầu tư trực tiếp |
2 |
Khu du lịch vui chơi giải trí, thể thao cao cấp vịnh Xuân Đài |
100 ha |
Vịnh Xuân Đài, TX. Sông Cầu |
1.500 |
Đầu tư trực tiếp |
3 |
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao nguyên Vân Hòa |
65 ha |
Xã Sơn Long, Sơn Xuân, huyện Sơn Hòa |
700 |
Đầu tư trực tiếp |
4 |
Khu du lịch tâm linh Núi Chóp Chài |
60 ha |
xã Bình Kiến, Hòa Kiến và phường 9, TP. Tuy Hòa |
600 |
Đầu tư trực tiếp |
II |
CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG, KHU ĐÔ THỊ (6 dự án – 25.066 tỷ đồng) |
||||
1 |
Đường ống dẫn nhiên liệu lên Tây Nguyên |
318 km |
Điểm đầu Cảng Vũng Rô; điểm cuối TP. Buôn Mê Thuột, tỉnh ĐăkLăk |
14.500 |
Đầu tư trực tiếp |
2 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp hóa dầu để thu hút các dự án công nghiệp sau dầu |
508 ha |
Khu kinh tế Nam Phú Yên (xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa) |
4.114 |
Đầu tư trực tiếp |
3 |
Đường và kè bờ Bắc và Nam sông Ba đoạn từ Cầu Đà rằng mới đến Gành Bà xã Hòa Phong (huyện Tây Hòa) - Dinh Ông thị trấn Phú Hòa |
20 km |
Các huyện: Tây Hòa, Phú Hòa và TP. Tuy Hòa |
2.480 |
BT |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu phi thuế quan (Khu Kinh tế Nam Phú Yên) |
214 ha |
Huyện Đông Hòa |
1.733 |
BOT |
5 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 1A (tuyến tránh Phú Lâm) đến tuyến đường bộ ven biển (cầu Đà Nông) |
15 km |
TP.Tuy Hòa, Huyện Đông Hòa |
1.210 |
BT |
6 |
Tuyến đường bộ ven biển, đoạn từ km1293/QL1A đến Bắc Cầu An Hải |
11 km |
Huyện Tuy An và thị xã Sông Cầu |
1.029 |
BT |
III |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN (1 dự án - 220 tỷ đồng) |
||||
1 |
Dự án Cảng cá ngừ chuyên dụng, chợ đầu mối cá ngừ tỉnh Phú Yên |
6,45 ha |
Phường Phú Đông, TP. Tuy Hòa |
220 |
Đầu tư trực tiếp |
PHẦN B. DANH MỤC DỰ ÁN KHÁC
STT |
Tên dự án |
Quy mô
|
Địa điểm thực hiện |
Vốn đầu tư dự kiến (tỷ đồng) |
Hình thức đầu tư |
---|---|---|---|---|---|
I |
THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ (5 dự án – 1.063 tỷ đồng) |
||||
1 |
Khu du lịch sinh thái Đập Hàn |
30 ha |
Khu kinh tế Nam Phú Yên (Đập Hàn, xã Hòa Xuân Nam, H. Đông Hòa) |
500 |
Đầu tư trực tiếp |
2 |
Khu Liên hợp thể dục thể thao Tỉnh |
32 ha |
Phường 9, TP. Tuy Hòa |
250 |
Đầu tư trực tiếp |
3 |
Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi Tỉnh |
17 ha |
Thành phố Tuy Hòa |
183 |
Đầu tư trực tiếp |
4 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng, sinh thái đảo Hòn Nần |
03 ha |
Hòn Nần, xã Xuân Cảnh, thị xã Sông Cầu |
100 |
Đầu tư trực tiếp |
5 |
Trung tâm Logistic |
03 ha |
Xã An Mỹ, huyện Tuy An hoặc Khu Kinh tế Nam Phú Yên |
30 |
Đầu tư trực tiếp |
II |
CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG, KHU ĐÔ THỊ (27 dự án - 13.324 tỷ đồng) |
||||
1 |
Dự án nhà ở cho công nhân |
100 ha |
Khu kinh tế Nam Phú Yên |
2.875 |
Đầu tư trực tiếp |
2 |
Khu đô thị dịch vụ hỗn hợp ven biển |
100 ha |
Khu kinh tế Nam Phú Yên (trải dài dọc bãi biển từ xã Hòa Hiệp Bắc đến xã Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa) |
1.500 |
Đầu tư trực tiếp |
3 |
Cụm công nghiệp Hòa Phú |
74 ha |
Xã Hòa Phú và xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa |
640 |
Đầu tư trực tiếp |
4 |
Cụm công nghiệp Đá Mài |
70 ha |
Xã Sơn Thành Tây, Huyện Tây Hòa |
600 |
Đầu tư trực tiếp |
5 |
Cụm công nghiệp Ba Bản mở rộng |
67 ha |
Xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa |
580 |
Đầu tư trực tiếp |
6 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Nam TP. Tuy Hòa |
55 ha |
Khu kinh tế Nam Phú Yên (phường Phú Đông, Phú Thạnh, TP Tuy Hòa) |
535 |
BT
|
7 |
Cụm công nghiệp Soi Nga |
56 ha |
Xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân |
490 |
Đầu tư trực tiếp |
8 |
Cụm công nghiệp Nam Bình 1 |
50 ha |
Xã Hòa Xuân Tây, huyện Đông Hòa |
440 |
Đầu tư trực tiếp |
9 |
Cụm công nghiệp Vân Hòa |
50 ha |
Xã Sơn Xuân, huyện Sơn Hòa |
440 |
Đầu tư trực tiếp |
10 |
Cụm công nghiệp Buôn Trinh |
45 ha |
Xã EaBar, huyện Sông Hinh |
390 |
Đầu tư trực tiếp |
11 |
Cụm công nghiệp Trung Trinh |
30 ha |
Xã Xuân Phương, thị xã Sông Cầu |
260 |
Đầu tư trực tiếp |
12 |
Cụm công nghiệp thị trấn Phú Hòa |
26 ha |
Thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa |
220 |
Đầu tư trực tiếp |
13 |
Tuyến đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện, thành phố: Tây Hòa, Phú Hòa, Tuy Hòa và Tuy An (giai đoạn 2) |
22 km |
Các huyện: Tây Hòa, Phú Hòa, Tuy An và TP. Tuy Hòa |
694 |
BT |
14 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu dân cư phục vụ Khu công nghiệp Đông Bắc Sông Cầu |
86 ha |
Xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên |
550 |
Đầu tư trực tiếp |
15 |
Đường giao thông và cầu Xuân Lộc – Xuân Hải |
6,4 km |
Thị xã Sông Cầu |
444 |
BT |
16 |
Đường ĐH22 nối dài từ Phú Hòa đến ĐT 643 (Sơn Hòa) |
11 km |
Các huyện: Sơn Hòa, Phú Hòa |
350 |
BT |
17 |
Bãi rác tập trung và nhà máy xử lý rác thải Đông Hòa |
15 ha |
Huyện Đông Hòa |
313 |
BT BOO |
18 |
Tuyến đường từ chợ Phú Thứ, xã Hòa Bình 2 (nay thị trấn Phú Thứ) – điểm giao Quốc lộ 29 đến Suối Lạnh, xã Hòa Thịnh |
9 km |
Thị trấn Phú Thứ, xã Hòa Đồng, xã Hòa Thịnh - huyện Tây Hòa |
223 |
BT |
19 |
Nhà máy dệt nhuộm |
10 ha |
CCN Hòa Phú |
220 |
Đầu tư trực tiếp |
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường nội thị Phạm Văn Đồng |
2 km |
Phường Xuân Phú, Xuân Yên, TX. Sông Cầu |
150 |
BT |
21 |
Tuyến đường chạy dọc Vịnh Xuân Đài (Đoạn từ QL1A – Trung Trinh Vũng La) |
14 km |
Xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu |
150 |
BT |
22 |
Cầu cảng du lịch Vịnh Xuân Đài, thị xã Sông Cầu |
04 ha |
Xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu
|
120 |
BOT |
23 |
Thoát nước thải trung tâm thị xã Sông Cầu |
20 km đ/ống |
Thị xã Sông Cầu |
100 |
BT BLT |
24 |
Dự án đường nội thị Nguyễn Văn Trỗi |
0,85 km |
Phường Xuân Phú, TX. Sông Cầu |
90 |
BT |
25 |
Dự án đường nội thị Võ Thi Sáu (giai đoạn 2) |
0,75 km |
Phường Xuân Phú, TX. Sông Cầu |
85 |
BT |
26 |
Cầu Sông Chùa và đường Nguyễn Trãi đến xã Bình Ngọc |
Cầu dài 200 m |
Phường 4 và xã Bình Ngọc – TP. Tuy Hòa |
80 |
BT |
27 |
Bến xe Nam Tuy Hòa |
5 ha |
Phường Phú Lâm, TP. Tuy Hòa |
77 |
BOO |
28 |
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
28.1 |
Đầu tư hệ thống thủy lợi Lỗ Chài 2 |
Hồ dung tích 6,2 triệu m3 |
Khu NNUDCNC Phú Yên (xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa) |
700 |
BT |
28.2 |
Đầu tư hệ thống các tuyến đường giao thông nhánh phụ |
16 tuyến đường nhánh |
Khu NNUDCNC Phú Yên (xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa) |
360 |
BT |
28.3 |
Hồ điều tiết nước chống hạn Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên |
Hồ dung tích 0,2 triệu m3 |
Khu NNUDCNC Phú Yên (xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa) |
120 |
BT |
28.4 |
Đầu tư hệ thống xử lý chất thải Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
1.400 m3/ngày đêm |
Khu NNUDCNC Phú Yên (xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa) |
81 |
BT |
28.5 |
Đầu tư hệ thống cấp điện Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
6 km đ/dây 22 KV, 11 km đ/dqqy 0,4 KV |
Khu NNUDCNC Phú Yên (xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa) |
45 |
BT |
28.6 |
Đầu tư trạm cấp nước sạch Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (giai đoạn 1) |
200 m3/ngày đêm |
Khu NNUDCNC Phú Yên (xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa) |
27 |
BT |
III |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN (11 dự án - 1.189 tỷ đồng) |
||||
1 |
Đầu tư xây dựng Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá, cảng cá Ngừ chuyên dụng và chợ đấu giá cá Ngừ tỉnh Phú Yên. |
08 ha |
Tuy An, Sông Cầu |
450 |
Đầu tư trực tiếp |
2 |
Đầu tư phát triển khu sản xuất muối tập trung |
270 ha |
Xã Xuân Bình, Xuân Phương và Phương Lệ Uyên – Thị xã Sông Cầu |
378 |
Đầu tư trực tiếp |
3 |
Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thủy sản, gia súc, gia cầm xuất khẩu |
10 ha |
Trên địa bàn Tỉnh |
220 |
Đầu tư trực tiếp |
4 |
Phát triển giống hoa lan nhiệt đới tại Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên |
03 ha |
Khu nông nghiệp ƯDCNC |
50 |
Đầu tư trực tiếp |
5 |
Dự án ứng dụng công nghệ tự động, bán tự động trong sản xuất một số loại rau, quả có giá trị cao trồng trong nhà màng, nhà lưới tại Khu NNUDCNC Phú Yên |
02 ha |
Khu nông nghiệp ƯDCNC |
30 |
Đầu tư trực tiếp |
6 |
Dự án nghiên cứu ứng dụng hệ thống tự động hóa để hoàn thiện quy trình công nghệ trồng gừng, sả, ớt sạch theo công nghệ IoT (Internet of Things) |
05 ha |
Khu nông nghiệp ƯDCNC |
20 |
Đầu tư trực tiếp |
7 |
Đầu tư xây dựng nhà nuôi cấy mô công nghệ cao |
02 ha |
Khu nông nghiệp ƯDCNC |
10 |
Đầu tư trực tiếp |
8 |
Dự án ứng dụng các công nghệ để bảo tồn, lưu trữ và khai thác các nguồn gen cây dược liệu quý, có giá trị cao tại Phú Yên |
01 ha |
Khu nông nghiệp ƯDCNC |
10 |
Đầu tư trực tiếp |
9 |
Dự án nghiên cứu nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô một số giống cây ăn quả nhập nội có giá trị và chất lượng cao tại Khu NNUDCNC |
10 ha |
Khu nông nghiệp ƯDCNC |
10 |
Đầu tư trực tiếp |
10
|
Dự án phân lập và tuyển chọn giống vi sinh đặc hữu của địa phương ứng dụng trong sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại Phú Yên |
01 ha |
Khu nông nghiệp ƯDCNC |
06 |
Đầu tư trực tiếp |
11 |
Nghiên cứu các công nghệ nhân giống và trồng cây sâm bố chính theo hướng công nghệ cao đạt tiêu chuẩn GMP-GAP |
01 ha |
Khu nông nghiệp ƯDCNC |
05 |
Đầu tư trực tiếp |
Các tin cùng chuyên mục:
- Phú Yên - Vùng đất huyền thoại
- HOI NGHI THI DUA CUM KHOI DHMT LAN THU V-2018
- Phú Yên - Hợp tác đầu tư và phát triển
- Giới thiệu Du lịch Phú Yên
- Kỷ yếu 70 năm ngành Kế hoạch và Đầu tư Phú Yên
- Lễ khởi công KNNUD Công Nghệ Cao
Liên kết website
Thống kê truy cập
Thống kê truy cập